DU HỌC MALAYSIA - CHI PHÍ CHO TỪNG CHƯƠNG TRÌNH HỌC TẠI ĐẠI HỌC LINCOLN
Chương trình |
Thời gian |
Học phí |
Tổng |
Yêu cầu đầu vào |
Mỗi cấp độ |
Hàng tháng |
USD 200 |
USD 200 |
|
Tiếng Anh chuyên sâu |
Tháng 1, 5 ,9 |
USD 930 |
USD 930 |
|
TRƯỚC ĐẠI HỌC |
||||
Nền tảng cho khoa học |
Tháng 1, 4, 7, 11 |
USD 2,430 |
|
Y tế, nha sĩ, dược Tối thiểu xếp loại B trong những môn học: Sinh học, Hóa học, Lý học, Toán và những môn học khác có tín chỉ liên quan đến BM & BI Chương trình khoa học khác Tối thiểu 5 tín chỉ Toán, 2 môn khoa học khác bát kì và một môn khác. |
Nền tảng Kinh doanh và máy tính |
Tháng 1, 5, 9 |
USD 2,430 |
|
SPM tối thiểu 5 tín chỉ, 1 tín chỉ nữa nên là toán học. Vượt qua mức độ O MB & BI hoặc chứng chỉ tương đương. |
KHOA QUẢN TRỊ KINH DOANH |
||||
Bằng đại học Kế toán ( lớp học 2 ngày một tuần, học sinh có nhiều hời gian để làm việc) |
Tháng 1, 5, 9 |
Năm 1: USD 1,400 Năm 2: USD 1,400 Năm 3: USD 1,400 |
USD 4,200 |
3 tín chỉ (toán, và môn học bất kì) |
Bằng tốt nghiệp Quản trị kinh doanh |
Tháng 1, 5, 9 |
Năm 1: USD 2,170 Năm 2: USD 2,170 Năm 3: USD 930 |
USD 5,270 |
Trình độ SPM/ UEC/ 0 hoặc tương đương với 3 tín chỉ trong bất kì môn học nào Hoàn thành BM và BI |
Cử nhân Quản trị kinh doanh |
Tháng 1, 5, 9 |
Năm 1, 2, 3: USD 2,170 |
USD 6,510 |
Hoàn thành STPM với điểm trung bình tối thiểu 2.0 hoặc loại C cho hai một học. Hoàn thành UEC tối thiểu loại C cho 5 môn học. Hoàn thành chương trình nền tảng với điểm trung bình tối thiểu 2.0 Hoàn thành matriculation tối thiểu 2.0 Hoàn thành bằng tốt nghiệp với điểm trung bình tối thiểu 2.0 |
Cử nhân quản trị kinh doanh (vào trực tiếp từ năm 2) |
Tháng 1, 5, 9 |
Năm 2: USD 2,170 Năm 3: USD 2,170 |
USD 4,340 |
|
ĐẠI HỌC LUÂN ĐÔN (3+0)** |
||||
Quản trị kinh doanh chuyên về kinh doanh quốc tế |
|
Năm 1: UOL Học phí: USD 1,355 Phí kiểm tra: USD 1,090 LUC Học phí: USD 2,400 Năm 2: OUL Học phí USD 780 Phí kiểm tra: USD 1,090 LUC Học phí: USD 2,475
Năm 3: OUL học phí: USD 780 Phí kiểm tra: USD1,090 LUC Học phí: USD 2,475 |
USD 13,535
= USD4,845
= USD4,345
= USD4,345
|
STPM – 2 principal passes (tối thiểu là C)- điểm trung bình 2.0 Trình độ A- vượt qua ít nhất 2 môn hoặc Hoàn thành chương trình nền tảng hoặc chương trình tốt nghiệp trong bất kì lĩnh vực nào có liên quan. |
Quản trị kinh doanh chuyên về marketing điện tử |
|
|
|
|
Quản trị kinh doanh chuyên về quản trị nguồn nhân lực |
|
|
|
|
Thạc sĩ quản trị kinh doanh
|
Hàng tháng |
Lần đầu: USD 2,790 Lần 2: USD 2,790 |
USD 5,580 |
Hoàn thành bất kì chứng chỉ nào với điểm tring bình tối thiểu là 2.75 Nếu điểm trung bình ít nhỏ hơn 2.75, có thể xem xét kinh nghiệm làm việc ở trình độ quản lí. |
Thạc sĩ quản trị kinh doanh toàn cầu |
Mỗi tháng |
Lần đầu: USD 2,790 Lần 2: USD2,790 |
|
|
Thạc sĩ quản trị kinh doanh nhà hàng, khách sạn |
Hàng tháng |
Lần 1: USD 2,790 Lần 2: USD 2,790 |
USD 5,580 |
|
Thạc sĩ quản trị kinh doanh (dầu & ga) |
Hàng tháng |
Lần 1: USD 2,790 Lần 2: USD 2,790 |
USD 10,500 |
|
Tiến sĩ quản trị kinh doanh |
Tháng 1, 9 |
Năm 1: USD 2,890 Năm 2: USD 3,450 Năm 3: USD 3,450 |
USD 9,790 |
Thạc sĩ quản trị kinh doanh hoặc bất kì chứng chỉ tương đương khác. |
KHOA QUẢN TRỊ NHÀ HÀNG KHÁCH SẠN |
||||
Tốt nghiệp ngành khách sạn và phục vụ |
Tháng 1, 5, 9 |
Năm 1: USD 2,170 Năm 2: USD 2,170 Năm 3 USD 930 |
USD 5,270 |
Trình độ SPM/ UEC/0 hoặc tương đương với 3 tín chỉ trong bất kì môn học nào Qua BM & BI |
Cử nhân khoa học quản trị nhà hàng, khách sạn |
Tháng 5, 9 |
Năm 1: USD 2,170 Năm 2: USD 2,170 Năm 3: USD 2,170 |
USD 6,510 |
Hoàn thành cấp độ STPM/ O với điểm trung bình là 2 hoặc tối thiểu xếp loại C trong 2 môn học Hoàn thành STAM trong 3 môn học Hoàn thành UEC với loại B trong 5 môn học Hoàn thành chương trình nền tảng với điểm trung bình tối thiếu là 2 Hoàn thành chương trình tốt nghiệp với điểm trung bình tối thiểu là 2 Hoàn thành HND với điểm trung bình tối thiểu là 2 |
Cử nhân khoa học quản trị nhà hàng, khách sạn (vào trực tiếp từ năm 2) |
Tháng 1, 5, 9 |
Năm 2: USD 2,170 Năm 3: USD 2,170 |
USD 4,340 |
|
KHOA MÁY TÍNH, KỸ SƯ VÀ THIẾT KẾ SÁNG TẠO |
||||
Tốt nghiệp ứng dụng truyền thông (lớp học chì 2 ngày một tuần, sinh viên có nhiều thời gian làm việc)
|
Tháng 1, 5, 9 |
Năm 1: USD 1,400 Năm 2: USD 1,400 Năm 3: USD 1,400 |
USD 4,200 |
Mức độ SPM/ UC/ O hoặc tương đương với 3 tín chỉ trong bất kì môn học nào Hoàn thành BM & BI |
Tốt nghiệp khoa học máy tính (lớp học chỉ 2 ngày một tuần, sinh viên có thời gian để làm việc) |
Tháng 1, 5, 9 |
Năm 1: USD 1,400 Năm 2: USD 1,400 Năm 3: USD 1,400 |
USD 4,200 |
3 tín chỉ SPM (Toán và 2 môn học khác) |
Tốt nghiệp điện và điện tử |
Tháng 1, 5, 9 |
Năm 1: USD 3,000 Năm 2: USD 2,475 Năm 3: 1,875 |
USD 7,350 |
3 tín chỉ SPM bào gồm Toán và một môn khoa học liên quan Hoàn thành BI |
Cử nhân công nghệ truyền thông sáng tạo |
Tháng 1, 5, 9 |
Năm 1: USD 2,170 Năm 2: USD 2,170 Năm 3: USD 2,170 |
USD 6,510 |
Hoàn thành SPM với tín chỉ BM và STPM tối thiểu 2 môn (loại C) Trình độ A – qua 3 môn Hoàn thành chương trình nền tảng với điểm trung bình 2.0 Hoàn thành bằng tốt nghiệp trong bất kì chương trình liên quan |
Cử nhân công nghệ truyên thông sáng tạo (vào trực tiếp từ năm 2) |
Tháng 1, 5, 9 |
Năm 2: USD 2,170 Năm 3: USD 2,170 |
USD 4,340 |
|
Cử nhân khao học máy tính (chuyên về công nghệ mạng và an toàn mạng) |
Tháng 1, 5, 9 |
Năm 1: USD 2,170 Năm 2: USD 2,170 Năm 3: USD 2,170 |
USD 6,250 |
Hoàn thành SPM với tín chỉ BM và STPM tối thiểu 2 môn (loại C) Trình độ A – qua 3 môn Hoàn thành chương trình nền tảng với điểm trung bình 2.0 Hoàn thành bằng tốt nghiệp trong bất kì chương trình liên quan |
ĐẠI HỌC LUÂN ĐÔN |
||||
Cử nhân khoa học máy tính sáng tạo |
|
Năm 1: OUL Học phí: USD 1,025 Phí kiểm tra: USD 1,500 LUC USD 2,700 Năm 2: OUL Học phí USD 455 Phí kiểm ta: 1,500 LUC Học phí USD 2,785 Năm 3: OUL Học phí: USD 455 Phí kiểm tra USD 1,500 LUC học phí: USD 3,080 |
USD 15,000
= USD 5,225
= USD 4,740
= USD 5,035 |
STPM hoàn thành 2 nguyên tắc trong bất kì môn học nào với điểm trung bình tối thiểu là 2.0 và tín chỉ môn Toán đạt trình độ SPM Tốt nghiệp lĩnh vực nghiên cứu iên quan đến máy tính với điểm trung bình 2.5 và tín chỉ môn toán đạt SPM Chương trình nền tảng với điểm trung bình tối thiểu 2.0 và tín chỉ toán đạt trình độ SPM |
Cử nhân khoa học hệ thống thông tin và máy tính |
||||
Tổng học phí nêu trên bao gồm phí phải trả trực tiếp cho OUL: - Phí nộp đơn (cho một khóa): GBP 66, phí đăng kí ban đầu: GBP 616, phí đăng kí tiếp tục: GBP 300, phí kiểm tra (trên một đơn vị) GBP 250, phí kiểm tra (trên ½ đơn vị): GBP 125. Vui lòng chú ý rằng đây chỉ là con số ước tính và phụ thuộc vào sự thay đổi. |
||||
KHOA DƯỢC |
||||
Tốt nghiệp dược |
Tháng 1, 4, 7, 9 |
Năm 1: USD 3,045 Năm 2: USD 4,040 Năm 3: USD 4,040 |
USD 11,105 |
3 tín chỉ SPM bào gồm khoa học/ toán Hoàn thành BM & BI |
Cử nhân khoa học dược |
Tháng 9 |
Năm 1: USD 9,750 Năm 2: USD 9,750 Năm 3: USD 9,750 Năm 4: USD 9,750 |
USD 39,000 |
SPM: 5 tín chỉ trong sinh học, vật lí, hóa học, toán Tín chỉ/ hoàn thành tiếng Anh và STPM: điểm trung bình >= 3.00 gồm ít nhát loại B hóa học hoặc Chương trình nền tảng hoặc trước đại học về dược/ y tế với điểm trung bình>=3.0 và ít nhất loại B hóa học Hoặc Tốt nghiệp khoa học (hóa học, sinh học hoặc vật lí) điểm trung bình>=3.75 gồm loại B hóa học Hoặc Tốt nghiệp dược điểm trung bình >=3.5 Hoặc Chứng chỉ đầu tiên về khoa học điểm trung bình >=2.75 (điểm trung bình 2.75 = loại C) |
Tiến sĩ dược |
|
Năm 1: USD 2,890 Năm 2: USD 3,450 Năm 3: USD 3,450 |
USD 9,790 |
Bằng thạc sĩ dươc hoặc tương đương |
KHOA KHOA HỌC SỨC KHỎE |
||||
Tốt nghiệp trợ lí y tế |
Tháng 1, 4, 7 |
Năm 1: USD 3,045 Năm 2: USD 4,040 Năm 3: USD 4,040 |
USD 11,105 |
5 tín chỉ BM, bất kì 2 môn học về toán/ khoa học (sinh học/ hóa học/ khoa học tổng quát) và 2 tín chỉ trong bất kì môn học nào khác Hoàn thành BI |
Tốt nghiệp ngành vật lí trị liệu |
Tháng 1, 4, 7, 9 |
Năm 1: USD 3,045 Năm 2: USD 4,040 Năm 3: USD 4,040 |
USD 11,105 |
Hoàn thành BI với 3 tín chỉ: 1 môn khoa học, 2 tín chỉ cho những môn khoa học khác Hoàn thành BM & BI |
Cử nhân khoa học sức khỏe hiện thời ( ĐH Herfordshire, Anh vào trực tiếp từ năm 2) |
Tháng 1, 6 |
Năm 2: USD 6,000 Năm 3: 6,080 |
USD 12,080 |
Phải sở hữu bằng đại học trong bất kì lĩnh vực khoa hoặc sức khỏe tương đồng Hoàn thành chương trình tiếng Anh với trình độ A, IELTS/ TOEFL đối với những sinh viên quốc tế |
Thạc sĩ chăm sóc sức khỏe hiện thời (ĐH Herfordshire, Anh) |
Tháng 3, 9 |
Năm 1: USD 4,830 Năm 2: USD 4,580 |
USD 9,410 |
Hoàn thành cử nhân khoa học về điều dưỡng/ vật lí trị liệu/ dược/ công nghệ y tế/ trợ lí y tế Hoàn thành chứng chỉ cử nhân khoa học trong lĩnh vực khoa học sức khỏe tương đồng. |
KHOA ĐIỀU DƯỠNG |
||||
Tốt nghiệp điều dưỡng |
Tháng 1, 4, 7 9 |
Năm 1: USD 3,045 Năm 2: USD 4,040 Năm 3: USD 4,040 |
USD 11,105 |
5 tín chỉ loại A (toán, khoa học, và 3 môn học khác) Hoàn thành BM & BI |
Cử nhân điều dỡng |
Tháng 1, 5, 9 |
Năm 1: USD 2,790 Năm 2: USD 2,790 Năm 3: USD 2,790 Năm 4: USD 2,790 |
USD 11,170 |
STPM điểm trung bình tối thiểu 2.5 (những học sinh nghệ thuật phải có tín chỉ toán và khoa học vớ mức độ SPM) Hoàn thành việc kiểm tra đầu vào với điểm trung bình tối thiểu 2.5 Hoàn thành chương trình nên tảng với điểm tối thiều 3 Điểm IELTS 5.5 Điểm TOEFL 550
|
Cử nhân điều dưỡng (ĐH Herfordshire, Anh) |
Tháng 3, 9 |
Năm 1: USD 4,500 Năm 2: USD 4,580 |
USD 9,080 |
Phải có bằng tốt nghiệp điều dưỡng Phải được dăng kí với ban điều dưỡng cùa Malaysia hoặc tương đương 3 năm kinh nghiệm làm việc Hoàn thành tiếng Anh trình độ SPM Chứng chỉ IELTS/ TOEFL đối với dinh viên quốc tế |
Thạc sĩ điều dưỡng (sức khỏe công cộng) |
Tháng 9 |
Lần 1: USD 2,950 Lần 2: USD 2,950 |
USD 5,900 |
Hoàn thành chứng chỉ điều dưỡng hoặc chứng chỉ liên quan đến điều dưỡng Đăng kí với ban điều dưỡng Malaysia Hiện tại đang sở hữu chứng chỉ hành nghề hàng năm Ít nhất 3 năm kinh nghiệm làm việc Sở hữu chứng chỉ/ bằng tốt nghiệp về sức khỏe công cộng Sinh viên nước ngoài: TPC đối với chương trình phòng khám Và Hoàn thành IELTS tối thiểu 6.5 hoặc TOEFL tối thiểu 600 phù hợp với lĩnh vực y tế. |
Thạc sĩ điều dưỡng (Giáo dục) |
Tháng 9 |
Lần 1: USD 2,950 Lần 2: USD 2,950 |
USD 5,900 |
Hoàn thành chứng chỉ điều dưỡng hoặc chứng chỉ liên quan đến điều dưỡng Đăng kí với ban điều dưỡng Malaysia Hiện tại đang sở hữu chứng chỉ hành nghề hàng năm Ít nhất 3 năm kinh nghiệm làm việc Tối thiểu 1 năm kinh nghiệm giảng dạy. Sinh viên nước ngoài: TPC đối với chương trình phòng khám Và Hoàn thành IELTS tối thiểu 6.5 hoặc TOEFL tối thiểu 600 phù hợp với lĩnh vực y tế. |
Thạc sị điều dưỡng (khoa sản) |
Tháng 9 |
Lần 1: USD 2,950 Lần 2: USD 2,950 |
USD 5,900 |
Hoàn thành chứng chỉ điều dưỡng hoặc chứng chỉ liên quan đến điều dưỡng Đăng kí với ban điều dưỡng Malaysia Hiện tại đang sở hữu chứng chỉ hành nghề hàng năm Ít nhất 3 năm kinh nghiệm làm việc Sở hữu chứng chỉ/ bằng tốt nghiệp về khoa sản Sinh viên nước ngoài: TPC đối với chương trình phòng khám Và Hoàn thành IELTS tối thiểu 6.5 hoặc TOEFL tối thiểu 600 phù hợp với lĩnh vực y tế. |
KHOA Y TẾ VÀ PHẪU THUẬT NHA KHOA |
||||
Tốt nghiệp y tế Trung Hoa truyền thống |
Tháng 1, 4, 7 ,9 |
Năm 1: USD 3,045 Năm 2: USD 4,040 Năm 3: USD 4,040 |
USD 11,105 |
Trình độ SPM/O Tối thiểu 3 tín chỉ tại trình độ SM, 1 tín chỉ nên là khoa học và hoàn thành BM & BI |
Bác sĩ y khoa (MD) |
Tháng 10 |
Năm 1: USD 9,130 Năm 2&3: USD 33,600 Năm 4&5: USD 33,600 |
USD 76, 330 |
5 tín chỉ với 4 về sinh học, vật lí, hóa học, toán Và STPM: loại B cho mỗi môn sinh học, hóa học, vật lý, toán. Hoặc Chường trình nền tảng khoa học hoặc khóa hoặc tiền y tế: điểm trung bình là 3.0 cho các môn sinh học, hóa học, vật lí/ toán. Hoặc Giấy chứng nhận giáo dục thống nhất (UEC): B4 cho mỗi môn sinh học, vật lí, hóa học/ toán. Hoặc Bằng Tốt nghiệp (diploma) khoa học sức khỏe/ trợ lí y tế hoặc công nghệ thí nghiệm y tế hoặc vi trùng học: điểm trung bình 3.5 Hoặc Bằng tốt nghiệp Tú Tài quốc tế (IB): 30 điểm với tối thiểu 2 môn khoa học tại trình độ đại học (HL) và 1 môn tại trình độ tiêu chuẩn và đạt điểm tối thiểu mỗi 4 môn sinh học, vật lí, hóa học, toán Hoặc Điểm tuyển sinh đầu vào của chính phủ đạt điểm trung bình 3.0 trong môn sinh học, hóa học, vật lí hoặc toán. Hoặc Chứng chỉ khoa học với điểm trung bình 3.0 Hoặc Trình độ A: Loại B, B, B hoặc A, B, C môn Sinh học, và 2 môn khác theo thứ tự: hóa học, vật lí/ toán. |
Bác sĩ nha khoa |
Tháng 9 |
Năm 1: USD 18,000 Năm 2&3: 36,000 Năm 4&5: USD 36,000 |
USD 90,000 |
5 tín chỉ với 4 về sinh học, vật lí, hóa học, toán Và STPM: loại B cho mỗi môn sinh học, hóa học, vật lý, toán. Hoặc Chường trình nền tảng khoa học hoặc khóa hoặc tiền y tế: điểm trung bình là 3.0 cho các môn sinh học, hóa học, vật lí/ toán. Hoặc Giấy chứng nhận giáo dục thống nhất (UEC): B4 cho mỗi môn sinh học, vật lí, hóa học/ toán. Hoặc Bằng Tốt nghiệp (Diploma) khoa học sức khỏe/ trợ lí y tế hoặc công nghệ thí nghiệm y tế hoặc vi trùng học: điểm trung bình 3.5 Hoặc Bằng tốt nghiệp Tú tài quốc tế (IB): 30 điểm với tối thiểu 2 môn khoa học tại trình độ đại học (HL) và 1 môn tại trình độ tiêu chuẩn và đạt điểm tối thiểu mỗi 4 môn sinh học, vật lí, hóa học, toán Hoặc Điểm tuyển sinh đầu vào của chính phủ đạt điểm trung bình 3.0 trong môn sinh học, hóa học, vật lí hoặc toán. Hoặc Chứng chỉ khoa học với điểm trung bình 3.0 Hoặc Trình độ A: Loại B, B, B hoặc A, B, C môn Sinh học, và 2 môn khác theo thứ tự: hóa học, vật lí/ toán. |
Lưu ý:
- Tất cả những học phí nếu trên không bao gồm phí đăng kí và các phí khác.
- Tất cả những sinh viên quốc được yêu cầu đóng đóng đủ tiền học phí năm đầu tiên hoặc mức học phí tối thiểu USD 3,450 + chi phí hành chính kh đến. nếu học phí năm đầu ít hơn USD 1,035 thì Visa của học sinh không được thực hiện.
- Tất cả phí nộp đơn, phí kiểm tra, phí đăng kí bên ngoài có thể thanh toán bằng hối phiếu ngân hàng cho các trường đối tác bằng bảng Anh (GBP) hoặc cho trường cao đẳng đại học Lincoln bằng đồng tiền Malaysia (RM)
- Tỷ giá hối đoái căn cứ vào RM5 = 1GBP. Tất cả tỷ giá phụ thuộc vào sự thay đổi phù hợp với tỷ gá đồng tiền mạnh.
- Những sinh viên không đóng phí kiểm tra trước ngày hết hạn sẽ bị cấm thi và không được tiếp tục học học kì tiếp theo. Tùy thuộc vào hạn Visa, thư cảnh báo được phát hành.
- Tất cả những phí trên không được hoàn lại.
- Tất cả những phí trên nên thanh toán cho trường cao đẳng đại học Lincoln bằng tiền mặt/ hối phiếu ngân hàng/ chuyển tiền / thông qua ngân hàng.
DUY TAN StudyAbroad tự hào là đại diện tuyển sinh chính thức của LINCOLN UNIVERSITY COLLEGE!
Hãy liên hệ với chúng tôi để có thông tin chi tiết
Thông tin du học Malaysia miễn phí
Bạn muốn đi du học Malaysia nhưng chưa biết các bước làm thủ tục?
Bạn cần tìm thông tin về trường trung học, cao đẳng, đại học Malaysia mà bạn yêu thích?
Bạn cần tìm học bổng du học Malaysia cao nhất?
Đừng ngần ngại, Hãy liên lạc ngay với chúng tôi:
DU HỌC DUY TÂN – Con đường sự nghiệp!
Tel: 08.62910956, 08.62910957 Hotline: 0908 345 887
Email: duc.dang@duhocduytan.org
Website: www.duhocduytan.org
www.duhocduytan.vn
www.duhocduytan.com
Với phương châm:
TẬN TÂM - UY TÍN - HIỆU QUẢ!
Chúng tôi luôn sẵn sàng hỗ trợ bạn hoàn thành hồ sơ du học Malaysia một cách nhanh chóng và hiệu quả nhất:
-Gửi thông tin các trường trung học, cao đẳng, đại học Malaysia (Miễn phí)
-Tư vấn chương trình du học Malaysia (Miễn phí)
-Xin visa du học Malaysia cực nhanh, thuận tiện và đảm bảo tỷ lệ thành công cao!